Với những ưu điểm khác biệt vượt trội so với các nhà cung cấp khác mà dịch vụ mạng cáp quang viettel hiện đang là lựa chọn hàng đầu được các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, trường học, quán game, hộ gia đình, sinh viên tin tưởng gắn bó sử dụng với lượng thuê bao chiếm gần 50% thị phần.
QUY TRÌNH LẮP MẠNG CÁP QUANG VIETTEL
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, lấy địa chỉ sảo sát
Bước 2: Khảo sát hạ tầng mạng
Bước 3: Tư vấn gói cước, ký hợp đồng
Bước 4: Lắp đặt, nghiệm thu
HỒ SƠ THỦ TỤC
- Đối tượng cá nhân - hộ gia đình chỉ cần chuẩn bị CMND photo
- Đối tượng: Tổ chức, doanh nghiệp, quán Game chuẩn bị Giấy phép kinh doanh (Giấy phép hoạt động) Photo
BẢNG GIÁ CÁC GÓI CƯỚC CỦA VIETTEL BẾN TRE
*Lưu ý bảng giá chi tiết có thể thay đổi theo từng thời điểm, để biết chính xác giá cước hiện tại vui lòng liên hệ Viettel Bến Tre   0989 276 292
| STT | gói cước | Combo Internet + THS 2 Chiều (Flexi,FlexiIPG)/1 Chiều (Fun) | FTTH đơn lẻ | Phí lắp đặt | 
| Tốc độ FTTH | Chuyển đổi từ nhà cung cấp | Đóng trước 3 tháng | Đóng trước 6 tháng | Đóng trước 12 tháng | 
| 1 | Fast10 (10Mbps) | 215.000 | 165.000 | Miễn phí | liên hệ | Miễn phí + Tặng 1 tháng | Miễn phí + tặng 1 tháng | 
| 2 | Fast15 (15Mbps) | 230.000 | 180.000 | liên hệ | Miễn phí + tặng 2 tháng | 
| 3 | Fast20 (20Mbps) | 250.000 | 200.000 | Miễn phí | Miễn phí + tặng 2 tháng | 
| 4 | Fast25 (25Mbps) | 270.000 | 220.000 | Miễn phí | Miễn phí + tặng 2 tháng | 
| 5 | Fast30 (30Mbps) | 300.000 | 250.000 | Miễn phí | Miễn phí + tặng 2 tháng | 
| 3 | Fast40 (40Mbps) | 400.000 | 350.000 | Miễn phí | Miễn phí + tặng 2 tháng | 
 
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét